Bạn đang gặp vấn đề chơi nhiều nhưng vẫn thua, vậy đâu là lý do? phải chăng phương pháp soi cầu của bạn đã lạc hậu và không còn chính xác! Đến với chúng tôi bằng các phần mềm soi cầu độc quyền chuẩn xác có 1-0-2 cam kết giúp bạn vào bờ ngay hôm nay và thoát khỏi tình trạng thua lỗ một cách nhanh nhất !!
Dàn 8 con lô 3 số miền trung ≈ 500.000đ
⇒Mua số là cách giúp a/e trúng lớn mỗi ngày
⇒Khung giờ lấy số từ 08h00 sáng 16h00 chiều
⇒Sau khi a/e nạp đủ tiền số sẽ hiện ra
⇒Hỗ trợ thẻ cào: Viettel,VinaPhone
⇒A/e liên hệ với chúng tôi tại KHUNG CHÁT để được tư vấn cầu đẹp nhé
Dàn 8 Con Lô 3 Số MT chuẩn nhất trong ngày!
Giá: 550,000đ.
Giá: 550,000đ.
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả | Người Theo |
---|---|---|---|
30-05-23 | |||
29-05-23 | Phú Yên: 865,710,778,720,991,725,685,634, TT Huế: 262,474,156,715,252,567,342,757 | Ăn 1/8 Phú Yên | 43 |
28-05-23 | Khánh Hòa: 905,648,740,850,260,326,928,703, Kon Tum: 829,214,394,306,967,795,791,799, : 044,779,920,248,275,596,332,160 | Ăn 4/8 Kon Tum, Ăn 2/8 | 400 |
27-05-23 | Đắc Nông: 561,552,962,380,020,989,197,335, Quảng Ngãi: 328,389,763,741,569,299,120,800, Đà Nẵng: 037,717,320,212,233,553,292,288 | Ăn 5/8 Quảng Ngãi, Ăn 5/8 Đà Nẵng | 212 |
26-05-23 | Ninh Thuận: 958,364,426,322,557,959,901,613, Gia Lai: 184,059,836,598,569,862,080,251 | Trượt | 123 |
25-05-23 | Quảng Bình: 771,078,806,861,099,829,000,061, Quảng Trị: 688,724,143,181,447,155,879,902, Bình Định: 601,655,492,658,306,861,036,902 | Ăn 1/8 Quảng Bình, Ăn 1/8 Quảng Trị, Ăn 2/8 Bình Định | 149 |
24-05-23 | Khánh Hòa: 192,488,969,309,843,006,938,590, Đà Nẵng: 400,161,143,938,092,037,527,693 | Ăn 1/8 Khánh Hòa, Ăn 5/8 Đà Nẵng | 153 |
23-05-23 | Quảng Nam: 115,793,020,903,651,697,818,657, Đắc Lắc: 931,955,527,355,790,438,468,235 | Trượt | 78 |
22-05-23 | Phú Yên: 647,955,481,258,184,304,734,199, TT Huế: 762,240,219,988,016,342,756,778 | Ăn 1/8 TT Huế | 194 |
21-05-23 | Khánh Hòa: 930,924,451,476,068,788,716,278, Kon Tum: 991,259,283,930,195,640,353,003, : 895,276,751,833,865,971,499,884 | Ăn 1/8 Kon Tum | 183 |
20-05-23 | Đắc Nông: 642,476,806,859,055,659,528,766, Quảng Ngãi: 374,013,654,897,501,004,330,459, Đà Nẵng: 652,015,430,185,320,664,009,868 | Ăn 2/8 Quảng Ngãi, Ăn 5/8 Đà Nẵng | 183 |
19-05-23 | Ninh Thuận: 029,989,928,329,141,969,475,611, Gia Lai: 369,741,710,360,565,972,878,817 | Ăn 5/8 Ninh Thuận, Ăn 1/8 Gia Lai | 192 |
18-05-23 | Quảng Bình: 603,432,744,368,192,494,194,064, Quảng Trị: 900,565,825,594,931,881,206,056, Bình Định: 649,607,975,771,400,675,158,907 | Ăn 5/8 Quảng Bình | 118 |
17-05-23 | Khánh Hòa: 171,633,167,302,525,622,109,339, Đà Nẵng: 715,325,642,745,430,909,105,864 | Ăn 5/8 Đà Nẵng | 110 |
16-05-23 | Quảng Nam: 489,275,095,392,304,540,204,863, Đắc Lắc: 867,717,235,328,486,278,351,841 | Trượt | 129 |
15-05-23 | Phú Yên: 246,944,424,929,748,181,249,097, TT Huế: 509,551,255,560,214,011,426,888 | Ăn 1/8 Phú Yên | 92 |
14-05-23 | Khánh Hòa: 551,070,746,468,493,401,386,925, Kon Tum: 608,865,372,138,762,047,510,600, : 060,829,270,283,329,193,375,077 | Trượt | 238 |
13-05-23 | Đắc Nông: 288,698,187,001,589,233,532,241, Quảng Ngãi: 354,161,507,711,017,330,950,347, Đà Nẵng: 771,866,444,879,469,373,685,247 | Trượt | 112 |
12-05-23 | Ninh Thuận: 155,329,190,706,770,534,990,054, Gia Lai: 757,328,305,210,785,795,099,907 | Ăn 2/8 Gia Lai | 195 |
11-05-23 | Quảng Bình: 635,687,223,345,246,918,391,004, Quảng Trị: 256,828,532,548,612,070,488,280, Bình Định: 431,093,981,761,075,555,842,615 | Ăn 5/8 Quảng Bình, Ăn 3/8 Quảng Trị, Ăn 1/8 Bình Định | 273 |
10-05-23 | Khánh Hòa: 155,528,756,677,212,478,163,215, Đà Nẵng: 564,006,588,297,784,253,172,657 | Ăn 2/8 Khánh Hòa | 210 |
09-05-23 | Quảng Nam: 848,135,363,109,425,606,756,361, Đắc Lắc: 347,713,598,335,810,400,579,088 | Ăn 3/8 Quảng Nam, Ăn 2/8 Đắc Lắc | 105 |
08-05-23 | Phú Yên: 169,709,592,959,094,465,683,783, TT Huế: 518,176,552,701,074,761,762,922 | Ăn 3/8 Phú Yên, Ăn 3/8 TT Huế | 105 |
07-05-23 | Khánh Hòa: 464,691,580,536,568,519,775,499, Kon Tum: 582,391,663,863,163,503,157,758, : 805,356,821,982,990,872,444,147 | Ăn 1/8 Khánh Hòa, Ăn 2/8 Kon Tum | 296 |
06-05-23 | Đắc Nông: 893,016,505,502,457,992,352,077, Quảng Ngãi: 954,565,905,487,808,314,791,167, Đà Nẵng: 386,300,841,398,057,321,902,643 | Ăn 4/8 Đắc Nông | 154 |
05-05-23 | Ninh Thuận: 232,874,702,204,323,216,938,590, Gia Lai: 198,158,146,568,033,961,306,504 | Ăn 2/8 Ninh Thuận | 201 |
04-05-23 | Quảng Bình: 599,387,284,135,294,677,268,963, Quảng Trị: 411,290,776,718,623,125,592,547, Bình Định: 152,299,077,468,187,440,630,024 | Ăn 4/8 Quảng Bình | 148 |
03-05-23 | Khánh Hòa: 324,428,053,960,337,231,816,021, Đà Nẵng: 072,799,698,779,684,446,705,176 | Ăn 2/8 Đà Nẵng | 228 |
02-05-23 | Quảng Nam: 385,404,243,480,694,687,774,905, Đắc Lắc: 773,792,451,314,138,280,378,327 | Ăn 5/8 Quảng Nam, Ăn 4/8 Đắc Lắc | 8 |
01-05-23 | Phú Yên: 037,041,688,858,697,317,744,774, TT Huế: 543,856,459,480,009,079,560,030 | Trượt | 158 |
30-04-23 | Khánh Hòa: 313,130,290,471,021,932,173,225, Kon Tum: 539,695,180,195,888,562,985,345, : 564,703,596,578,669,583,734,813 | Ăn 4/8 Khánh Hòa, Ăn 3/8 | 86 |
29-04-23 | Đắc Nông: 471,133,161,699,408,717,105,143, Quảng Ngãi: 627,577,116,201,056,781,499,110, Đà Nẵng: 307,669,295,612,267,107,334,378 | Ăn 1/8 Đắc Nông, Ăn 5/8 Đà Nẵng | 147 |
28-04-23 | Ninh Thuận: 410,981,027,594,637,159,104,308, Gia Lai: 379,382,849,611,750,727,563,169 | Trượt | 105 |
27-04-23 | Quảng Bình: 606,109,879,192,065,199,545,040, Quảng Trị: 734,159,424,170,510,661,646,298, Bình Định: 409,773,107,841,428,501,713,739 | Trượt | 126 |
26-04-23 | Khánh Hòa: 077,596,616,553,818,054,338,320, Đà Nẵng: 702,502,101,734,061,044,638,905 | Ăn 1/8 Khánh Hòa, Ăn 2/8 Đà Nẵng | 180 |
25-04-23 | Quảng Nam: 096,790,435,804,861,193,177,889, Đắc Lắc: 593,565,945,991,804,542,088,209 | Ăn 5/8 Đắc Lắc | 188 |
24-04-23 | Phú Yên: 033,754,768,719,953,792,426,239, TT Huế: 516,772,728,149,578,310,331,925 | Ăn 3/8 Phú Yên | 193 |
23-04-23 | Khánh Hòa: 676,373,500,081,627,648,511,802, Kon Tum: 835,335,513,704,311,741,949,760, : 057,292,547,599,412,459,886,087 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 201 |
22-04-23 | Đắc Nông: 540,761,783,137,704,333,389,527, Quảng Ngãi: 762,915,351,373,075,997,208,069, Đà Nẵng: 987,283,625,528,064,061,075,836 | Ăn 1/8 Đắc Nông | 184 |
21-04-23 | Ninh Thuận: 930,458,076,947,552,565,580,521, Gia Lai: 662,703,142,013,404,788,458,075 | Trượt | 110 |
20-04-23 | Quảng Bình: 628,014,499,458,164,688,910,710, Quảng Trị: 111,250,058,388,839,676,904,444, Bình Định: 124,379,948,153,279,391,811,788 | Ăn 5/8 Quảng Bình, Ăn 4/8 Quảng Trị, Ăn 5/8 Bình Định | 145 |
19-04-23 | Khánh Hòa: 626,052,821,353,074,357,736,089, Đà Nẵng: 468,501,154,467,301,135,064,453 | Trượt | 281 |
18-04-23 | Quảng Nam: 378,960,614,942,784,972,550,451, Đắc Lắc: 164,137,824,171,974,882,526,961 | Ăn 5/8 Quảng Nam, Ăn 3/8 Đắc Lắc | 181 |
17-04-23 | Phú Yên: 135,182,762,501,799,388,975,711, TT Huế: 787,096,514,822,801,951,993,549 | Trượt | 23 |
16-04-23 | Kon Tum: 636,820,972,867,722,210,821,745, : 655,173,959,072,877,952,036,361, Khánh Hòa: 057,312,084,339,236,421,107,197 | Ăn 1/8 Kon Tum, Ăn 5/8 | 286 |
15-04-23 | Đắc Nông: 701,735,713,913,193,947,801,989, Quảng Ngãi: 169,616,331,752,898,701,721,439, Đà Nẵng: 879,793,179,279,963,562,579,068 | Trượt | 81 |
14-04-23 | Ninh Thuận: 719,930,490,950,078,853,979,529, Gia Lai: 686,670,662,767,499,948,238,424 | Ăn 2/8 Ninh Thuận | 184 |
13-04-23 | Quảng Bình: 322,368,219,268,812,527,312,570, Quảng Trị: 908,656,792,622,634,294,417,961, Bình Định: 919,042,776,698,618,731,354,956 | Ăn 2/8 Quảng Bình, Ăn 1/8 Quảng Trị, Ăn 2/8 Bình Định | 151 |
12-04-23 | Khánh Hòa: 429,233,058,740,862,078,326,254, Đà Nẵng: 938,418,985,489,233,552,525,240 | Ăn 2/8 Khánh Hòa, Ăn 3/8 Đà Nẵng | 77 |
11-04-23 | Quảng Nam: 895,623,592,112,887,126,890,364, Đắc Lắc: 445,839,615,443,244,333,373,148 | Trượt | 204 |
10-04-23 | Phú Yên: 212,077,467,195,993,444,700,092, TT Huế: 477,002,434,827,230,167,423,502 | Trượt | 160 |
09-04-23 | Khánh Hòa: 794,767,769,901,069,617,378,774, Kon Tum: 703,014,215,534,516,594,508,252, : 686,469,242,743,871,109,171,484 | Ăn 5/8 | 222 |
08-04-23 | Đắc Nông: 843,054,701,460,520,226,101,681, Quảng Ngãi: 095,890,803,579,206,411,113,518, Đà Nẵng: 258,541,180,523,576,762,963,912 | Ăn 4/8 Đắc Nông | 165 |
07-04-23 | Ninh Thuận: 797,278,658,985,288,302,247,999, Gia Lai: 272,561,521,953,297,944,295,617 | Ăn 1/8 Ninh Thuận, Ăn 2/8 Gia Lai | 32 |
06-04-23 | Quảng Bình: 002,670,299,393,115,658,555,898, Quảng Trị: 940,853,461,186,396,128,225,558, Bình Định: 638,414,015,058,123,203,479,747 | Ăn 3/8 Quảng Bình, Ăn 2/8 Quảng Trị, Ăn 5/8 Bình Định | 233 |
05-04-23 | Khánh Hòa: 569,454,254,858,778,138,271,314, Đà Nẵng: 405,308,192,742,745,012,779,774 | Ăn 4/8 Khánh Hòa, Ăn 1/8 Đà Nẵng | 213 |
04-04-23 | Quảng Nam: 048,249,429,088,353,020,479,806, Đắc Lắc: 902,078,476,313,876,160,095,926 | Trượt | 138 |
03-04-23 | Phú Yên: 402,509,765,989,361,709,883,821, TT Huế: 039,127,590,209,489,944,960,391 | Ăn 1/8 Phú Yên | 96 |
02-04-23 | Khánh Hòa: 279,838,086,177,198,502,784,525, Kon Tum: 487,171,977,603,424,493,235,700, : 581,936,246,571,678,466,827,407 | Ăn 4/8 Khánh Hòa, Ăn 4/8 | 244 |
01-04-23 | Đắc Nông: 244,599,332,210,377,117,179,653, Quảng Ngãi: 974,506,595,678,138,501,261,325, Đà Nẵng: 825,094,235,616,366,434,541,482 | Ăn 3/8 Đắc Nông | 91 |
31-03-23 | Ninh Thuận: 356,886,449,669,589,997,238,065, Gia Lai: 504,393,083,699,717,296,374,472 | Ăn 1/8 Gia Lai | 230 |
30-03-23 | Quảng Bình: 670,684,450,182,240,881,699,607, Quảng Trị: 969,537,974,623,686,143,493,656, Bình Định: 253,409,687,813,774,770,069,509 | Trượt | 59 |
29-03-23 | Khánh Hòa: 219,513,847,680,507,544,311,318, Đà Nẵng: 811,451,848,312,420,919,792,761 | Trượt | 236 |
28-03-23 | Quảng Nam: 816,211,825,355,370,744,904,892, Đắc Lắc: 690,865,078,127,526,991,114,088 | Ăn 1/8 Quảng Nam, Ăn 1/8 Đắc Lắc | 151 |
27-03-23 | Phú Yên: 691,901,332,540,396,255,561,638, TT Huế: 565,471,767,537,139,465,274,835 | Ăn 3/8 TT Huế | 208 |
26-03-23 | Khánh Hòa: 908,917,020,943,169,775,896,051, Kon Tum: 778,977,830,673,822,317,325,266, : 224,163,585,806,278,482,832,225 | Ăn 5/8 Khánh Hòa, Ăn 1/8 | 122 |
25-03-23 | Đắc Nông: 458,787,018,578,699,732,770,776, Đà Nẵng: 029,659,623,228,723,371,288,135, Quảng Ngãi: 977,259,006,106,716,800,959,826 | Ăn 2/8 Đắc Nông, Ăn 2/8 Đà Nẵng, Ăn 5/8 Quảng Ngãi | 202 |
24-03-23 | Ninh Thuận: 043,299,483,097,138,777,573,265, Gia Lai: 242,025,568,094,524,893,339,409 | Ăn 2/8 Ninh Thuận | 42 |
23-03-23 | Quảng Bình: 813,316,161,213,234,843,747,209, Quảng Trị: 996,831,844,866,710,169,063,012, Bình Định: 774,948,610,592,132,254,923,568 | Ăn 5/8 Quảng Trị | 172 |
22-03-23 | Khánh Hòa: 471,997,414,010,190,285,271,953, Đà Nẵng: 398,841,653,856,915,000,259,561 | Trượt | 120 |
21-03-23 | Quảng Nam: 889,010,687,912,545,858,412,846, Đắc Lắc: 832,818,801,485,894,425,390,384 | Ăn 1/8 Quảng Nam | 179 |
20-03-23 | Phú Yên: 034,786,471,206,259,711,649,333, TT Huế: 215,695,505,275,678,597,773,613 | Trượt | 69 |
19-03-23 | Khánh Hòa: 836,997,928,768,130,137,837,973, Kon Tum: 928,056,706,122,743,191,309,306, : 626,273,880,317,536,999,862,105 | Ăn 1/8 Khánh Hòa, Ăn 3/8 Kon Tum, Ăn 3/8 | 97 |
18-03-23 | Đắc Nông: 336,383,736,097,629,163,329,461, Quảng Ngãi: 688,958,346,001,127,463,159,433, Đà Nẵng: 828,133,329,390,016,431,796,693 | Trượt | 250 |
17-03-23 | Ninh Thuận: 775,232,071,320,851,551,012,914, Gia Lai: 432,953,013,483,399,056,976,578 | Trượt | 179 |
16-03-23 | Quảng Bình: 837,822,037,063,170,680,473,887, Quảng Trị: 008,543,848,438,455,114,750,601, Bình Định: 080,715,027,495,173,850,260,039 | Ăn 3/8 Quảng Bình | 196 |
15-03-23 | Đà Nẵng: 593,743,297,148,542,601,235,516, Khánh Hòa: 560,044,603,329,084,592,823,625 | Ăn 1/8 Khánh Hòa | 181 |
14-03-23 | Quảng Nam: 591,611,582,616,406,446,882,361, Đắc Lắc: 907,687,280,994,143,361,757,878 | Trượt | 111 |
13-03-23 | Phú Yên: 459,156,179,839,645,232,366,310, TT Huế: 136,517,997,348,857,366,838,156 | Ăn 1/8 Phú Yên | 154 |
12-03-23 | Khánh Hòa: 374,332,373,571,924,390,809,304, Kon Tum: 956,427,775,221,865,088,478,138, : 690,346,013,014,250,117,137,646 | Ăn 3/8 Khánh Hòa, Ăn 1/8 Kon Tum | 198 |
11-03-23 | Đắc Nông: 792,089,092,093,294,163,257,671, Quảng Ngãi: 537,172,661,585,768,392,689,148, Đà Nẵng: 434,846,832,898,035,943,800,767 | Ăn 1/8 Đắc Nông, Ăn 1/8 Quảng Ngãi, Ăn 2/8 Đà Nẵng | 94 |
10-03-23 | Ninh Thuận: 958,891,921,756,037,847,383,821, Gia Lai: 950,763,493,179,272,471,356,542 | Ăn 3/8 Gia Lai | 204 |